Tổng hợp sản phẩm khí mix 2 khí
Hotline 24/7 0904.047.338
0gio hang yeu thich 0
0 sản phẩm trong giỏ
Giỏ hàng của bạn chưa có sản phẩm nào

Tổng hợp sản phẩm khí hỗn hợp 2 loại khí

Tổng hợp sản phẩm khí hỗn hợp 2 loại khí
Ngày 04-12-2023 Lượt xem 530

Giới thiệu sản phẩm khí hỗn hợp 2 loại khí

Hiện nay chúng tôi cung cấp trên thị trường đa dạng về các loại khí hỗn hợp công nghiệp nhiều loại khí (khí mix công nghiệp) chất lượng cao, độ chính xác cao, các loại hỗn hợp bao gồm hỗn hợp các khí như: Oxy, CO, CO2, Helium, CH4, Hydro và các khí cân bằng còn lại Argon hoặc Ni tơ v.v… Các loại sản phẩm khí này được sản xuất, nhập khẩu, thương mại phân phối bởi CÔNG TY TNHH KỸ NGHỆ CÔNG NGHIỆP PHÚ TÀI. (Phutaitech). Chúng tôi có kinh nghiệm nhiều năm với nhiều sản phẩm khí công nghệp nói chung ra thị trường và đã được nhiều khách hàng tin dùng.

DANH SÁCH CÁC SẢN PHẨM KHÍ HỖN HỢP 2 KHÍ

Các sản phẩm khí được chứa và đóng gói bằng các vỏ bình chứa, chai chứa cùng với chất lượng khí (độ tinh khiết) hoặc hỗn hợp khí tiêu chuẩn và được chúng tôi tổng hợp theo danh sách cụ thể dưới đây.

Mã số tham chiếu

Tên chi tiết sản phẩm

Volume

(liter)

Max Pressure (bar)

Sai số REL %:

GAS-1001

Khí hỗn hợp ARCAL 5 CO2: 18%, balance Argon

MIXTURE GAS: ARCAL5 CO/Argon

10L, 14L, 20L, 40L

100~150

±3%

GAS-1002

Khí hỗn hợp ARCAL 12 CO2: 2%, balance Argon

MIXTURE GAS: ARCAL12 CO2/Argon

10L, 14L, 20L, 40L

100~150

±3%

GAS-1003

Khí hỗn hợp ARCAL 21 or BS21  CO2: 8%, balance Argon

MIXTURE GAS: ARCAL 21 or BS21  CO2/Argon

10L, 14L, 20L, 40L

100~150

±3%

GAS-1004

Khí hỗn hợp ALFUX CO2: 20%, balance Argon

MIXTURE GAS: ALFUX CO2/Argon

10L, 14L, 20L, 40L

100~150

±3%

GAS-1005

Khí hỗn hợp ATAL 7 OR BS8 CO2: 25%, balance Argon

MIXTURE GAS: ATAL7 OR BS8 CO2/Argon

10L, 14L, 20L, 40L

100~150

±3%

GAS-1006

Khí hỗn hợp ARCAL 31 Helium:5%, balance Argon

MIXTURE GAS: ARCAL31 He/Ar

10L, 14L, 20L, 40L

100~150

±3%

GAS-1007

Khí hỗn hợp ALTIG Helium :15%, balance Argon

MIXTURE GAS: ALTIG He/Argon

10L, 14L, 20L, 40L

100~150

±3%

GAS-1008

Khí hỗn hợp ARCAL 32 Helium:20%, balance Argon

MIXTURE GAS: ARCAL32 He/Argon

10L, 14L, 20L, 40L

100~150

±3%

GAS-109

Khí P5 hỗn hợp CH4:5%, balance Argon

MIXTURE GAS: P5 CH4/Argon

10L, 14L, 20L, 40L

100~150

±3%

GAS-1012

Khí P10 hỗn hợp CH4:10%, balance Argon

MIXTURE GAS: P10 CH4/Argon

10L, 14L, 20L, 40L

100~150

±3%

GAS-1013

Khí hỗn hợp CH4:(5~50%), balance N2

MIXTURE GAS: CH4/N2

10L, 14L, 20L, 40L

100~150

±3%

GAS-1014

Khí hỗn hợp CO2:(1~50%), balance N2

MIXTURE GAS: CO2/N2

10L, 14L, 20L, 40L

100~150

±3%

GAS-1015

Khí hỗn hợp H2:(1~75%) balance N2

MIXTURE GAS: H2/N2

10L, 14L, 20L, 40L

100~150

±3%

GAS-1016

Khí hỗn hợp CO:(1~45%) balance N2

MIXTURE GAS: CO/N2

10L, 14L, 20L, 40L

100~150

±3%

GAS-1017

Khí hỗn hợp O2:(1~98%) balance N2

MIXTURE GAS: O2/N2

10L, 14L, 20L, 40L

100~150

±3%

GAS-1018

Khí hỗn hợp O2:(0~20%), balance Argon

MIXTURE GAS: O2/Argon

10L, 14L, 20L, 40L

100~150

±3%

GAS-1019

Khí hỗn hợp O2:(0.2~20%), balance Helium

MIXTURE GAS: O2/Helium

10L, 14L, 20L, 40L

100~150

±3%

GAS-1020

Khí hỗn hợp He:(0.2~50%), balance N2

MIXTURE GAS: He/N2

10L, 14L, 20L, 40L

100~150

±3%

GAS-1021

Khí hỗn hợp Ar:(0.2~50%), balance N2

MIXTURE GAS: Ar/N2

10L, 14L, 20L, 40L

100~150

±3%

GAS-1022

Khí hỗn hợp H2:(0.2~50%), balance Argon

MIXTURE GAS: H2/Argon

10L, 14L, 20L, 40L

100~150

±3%

GAS-1023

Khí hỗn hợp He:(0,2~50%), balance O2

MIXTURE GAS: He/O2

10L, 14L, 20L, 40L

100~150

±3%

GAS-1024

Khí nén tiêu chuẩn Air O2: 20%, N2:80%

MIXTURE GAS: AIR O2/N2

10L, 14L, 20L, 40L

100~150

±3%

GHI CHÚ:

  • Mã số tham chiếu : Là mã số sản phẩm của chúng tôi, dựa trên mã số này chúng tôi sẽ gửi thông tin về sản phẩm một cách chính xác nhất như : Thông số kỹ thuật, đặc điểm và đơn giá bán đến quý khách hàng. Mã số tham chiếu tiếp theo được bổ sung chi tiết khi chúng tôi phát triển thêm sản phẩm mới nếu có
  • Tỷ lệ hỗn hợp thành phần (%): Là tỷ lệ của các loại khí thành phần trong hỗn hợp được trộn với nhau theo một tỷ lệ yêu cầu. chất lượng các khí thành phần đạt tối thiểu 3.5 hoặc 4.0 hoặc 5.0 tùy theo cấp độ tỷ lệ trộn theo % hoặc ppm, là độ tinh khiết thấp nhất của các thành phần khí trước khi trộn và nạp vào chai khí theo yêu cầu kỹ thuật và đóng gói, dán tem nhãn theo quy trình đóng gói sản phẩm cụ thể.
  • Volume / Thể tích (liter): Là thể tích thực tế của các loại chai khí / bình khí được yêu cầu, ở đây các chai khí bình khí do khách hàng yêu cầu cụ thể như : 10 lít / 20 lít / 40 lít / 50 lít, chất liệu vỏ chữa có thể là Nhôm hợp kim hoặc Thép 37Mn, hoặc 34CrMo.
  • Max pressure / Áp suất lớn nhất (bar): Là áp suất sau nạp cho phép lớn nhất của chai khí, bình, (chú ý: mỗi loại vỏ chai, vỏ bình có áp suất làm việc “WP- working pressure” cho phép khác nhau do nhà sản xuất chế tạo thiết đặt quy định dựa trên tiêu chuẩn chế tạo). Với các chai nén áp suất thực tế, áp suất sau nạp thường dao động nhỏ hơn so với áp suất làm việc cho phép lớn nhất “Max pressure” từ 10-20% để đảm bảo an toàn và tỷ lệ phối trộn hỗn hợp một cách chính xác nhất.
  • Sai số REL %: Là sai số sau nạp tổng thế lớn nhất cho phép của tỷ lệ hỗn hợp khí yêu cầu sau nạp, sai số này càng thấp độ chính xác của tỷ lệ hỗn hợp càng đạt tiêu chuẩn và yêu cầu cao.
LIÊN HỆ VỚI CHÚNG TÔI >>>

CÔNG TY TNHH KỸ NGHỆ CÔNG NGHIỆP PHÚ TÀI

Địa chỉ : Số 272, Quảng Luận, Đa Phúc, Dương Kinh, Hải Phòng

Kho hàng : Số 508 Đường Hùng Vương, Phường Hùng Vương, Hồng Bàng, Hải Phòng

Website: phutaigas.com.vn - phutaigas.vn - phutaigas.com - phutaigas.net

Hotline/zalo (24/7): 0973.309.488  Email: phutaivngas@gmail.com

wiget Chat Zalo Messenger Chat Whatsapp Chat