Tổng hợp sản phẩm khí mix 3 khí
Hotline 24/7 0904.047.338
0gio hang yeu thich 0
0 sản phẩm trong giỏ
Giỏ hàng của bạn chưa có sản phẩm nào

Tổng hợp sản phẩm khí hỗn hợp 3 loại khí

Tổng hợp sản phẩm khí hỗn hợp 3 loại khí
Ngày 04-12-2023 Lượt xem 325

Giới thiệu sản phẩm khí hỗn hợp 3 loại khí

Hiện nay chúng tôi cung cấp trên thị trường đa dạng về các loại khí hỗn hợp công nghiệp nhiều loại khí (khí mix công nghiệp) chất lượng cao, độ chính xác cao, các loại hỗn hợp bao gồm hỗn hợp các khí như: Oxy, CO, CO2, Helium, CH4, Hydro và các khí cân bằng còn lại Argon hoặc Ni tơ v.v…   

Các loại sản phẩm khí này được sản xuất, nhập khẩu, thương mại phân phối bởi CÔNG TY TNHH KỸ NGHỆ CÔNG NGHIỆP PHÚ TÀI. (Phutaitech). Chúng tôi có kinh nghiệm nhiều năm với nhiều sản phẩm khí công nghệp nói chung ra thị trường và đã được nhiều khách hàng tin dùng.

DANH SÁCH CÁC SẢN PHẨM KHÍ HỖN HỢP 3 KHÍ

Các sản phẩm khí được chứa và đóng gói bằng các vỏ bình chứa, chai chứa cùng với chất lượng khí (độ tinh khiết) hoặc hỗn hợp khí tiêu chuẩn và được chúng tôi tổng hợp theo danh sách cụ thể dưới đây.

Mã số tham chiếu

Tên chi tiết sản phẩm

Volume

(liter)

Max Pressure (bar)

Sai số REL %:

GAS-1101

Khí hỗn hợp CO:1%, O2:10%, balance N2

MIXTURE GAS: CO/O2/N2

10L, 14L, 20L, 40L

100~150

±3%

GAS-1102

Khí hỗn hợp N2:34%, He:61%. CO2:5%

MIXTURE GAS: N2/He/CO2

10L, 14L, 20L, 40L

100~150

±3%

GAS-1103

Khí hỗn hợp CH4:2.5%, O2:20.48%, balance N2

MIXTURE GAS: CH4/O2/N2

10L, 14L, 20L, 40L

100~150

±3%

GAS-1104

Khí hỗn hợp H2:5%, CO2:10%, balance N2

MIXTURE GAS: H2/CO2/N2

10L, 14L, 20L, 40L

100~150

±3%

GAS-1105

Khí hỗn hợp H2:10%, CO2:10%, balance N2

MIXTURE GAS: H2/CO2/N2

10L, 14L, 20L, 40L

100~150

±3%

GAS-1106

Khí hỗn hợp O2:5%,CO2:6%, balance N2

MIXTURE GAS: O2/CO2/N2

10L, 14L, 20L, 40L

100~150

±3%

GAS-1107

Khí LASER: CO2:4.5%, N2:13.5%, balance He

MIXTURE GAS: CO2/N2/He

10L, 14L, 20L, 40L

100~150

±3%

GAS-1108

Khí hỗn hợp CO2:5%, O2:12%, balance N2

MIXTURE GAS: CO2/O2/N2

10L, 14L, 20L, 40L

100~150

±3%

GAS-1109

Khí hỗn hợp CO2:6%, O2:12%, balance N2

MIXTURE GAS: CO2/O2/N2

10L, 14L, 20L, 40L

100~150

±3%

GAS-1110

Khí hỗn hợp CO2:2%, O2:2%, balance N2

MIXTURE GAS: CO2/O2/N2

10L, 14L, 20L, 40L

100~150

±3%

GAS-1111

Khí hỗn hợp CO2:15%, O2:5%, balance Ar

MIXTURE GAS: CO2/O2/Ar

10L, 14L, 20L, 40L

100~150

±3%

GAS-1112

Khí hỗn hợp CO2:10%, O2:4.5%, balance Ar

MIXTURE GAS: CO2/O2/Ar

10L, 14L, 20L, 40L

100~150

±3%

GAS-1113

Khí hỗn hợp CO2:8%, O2:2%, balance Ar

MIXTURE GAS: CO2/O2/Ar

10L, 14L, 20L, 40L

100~150

±3%

GAS-1114

Khí hỗn hợp CO2:5%, O2:4%, balance Ar

MIXTURE GAS: CO2/O2/Ar

10L, 14L, 20L, 40L

100~150

±3%

GAS-1115

Khí ARCAL14 / BS22 CO2:2.75%, O2:1%, balance Ar

MIXTURE GAS: CO2/O2/Ar

10L, 14L, 20L, 40L

100~150

±3%

GAS-1116

Khí hỗn hợp Ar:7.5%, CO2:2.5%, balance He

MIXTURE GAS: Ar/CO2/He

10L, 14L, 20L, 40L

100~150

±3%

GAS-1117

Khí ARCAL 211 mixed CO2:10%, He:15%, balance Ar

MIXTURE GAS ARCAL 211: CO2/He/Ar

10L, 14L, 20L, 40L

100~150

±3%

GAS-1118

Khí hỗn hợp CO2:4%, Helium:18%, balance Ar

MIXTURE GAS: CO2/HeAr

10L, 14L, 20L, 40L

100~150

±3%

GAS-1119

Khí ARCAL121 / BS20 CO2:1%, He:18%, balance Ar

MIXTURE GAS ARCAL121 / BS20: CO2/He/Ar

10L, 14L, 20L, 40L

100~150

±3%

GAS-1120

Khí hỗn hợp CO2:2.7%, H2:1%, balance Ar

MIXTURE GAS: CO2/H2/Ar

10L, 14L, 20L, 40L

100~150

±3%

GAS-1121

Khí ARCAL 11 He:20%, H2:5%, balance Ar

MIXTURE GAS: ARCAL 11 He/H2/Ar

10L, 14L, 20L, 40L

100~150

±3%

GAS-1122

Khí ARCAL 39 (XPR) He:10%, N2:2%, balance Ar

MIXTURE GAS: ARCAL 39 (XPR) He/N2/Ar

10L, 14L, 20L, 40L

100~150

±3%

GHI CHÚ:

  • Mã số tham chiếu : Là mã số sản phẩm của chúng tôi, dựa trên mã số này chúng tôi sẽ gửi thông tin về sản phẩm một cách chính xác nhất như : Thông số kỹ thuật, đặc điểm và đơn giá bán đến quý khách hàng. Mã số tham chiếu tiếp theo được bổ sung chi tiết khi chúng tôi phát triển thêm sản phẩm mới nếu có
  • Tỷ lệ hỗn hợp thành phần (%): Là tỷ lệ của các loại khí thành phần trong hỗn hợp được trộn với nhau theo một tỷ lệ yêu cầu. chất lượng các khí thành phần đạt tối thiểu 3.5 hoặc 4.0 hoặc 5.0 tùy theo cấp độ tỷ lệ trộn theo % hoặc ppm, là độ tinh khiết thấp nhất của các thành phần khí trước khi trộn và nạp vào chai khí theo yêu cầu kỹ thuật và đóng gói, dán tem nhãn theo quy trình đóng gói sản phẩm cụ thể.
  • Volume / Thể tích (liter): Là thể tích thực tế của các loại chai khí / bình khí được yêu cầu, ở đây các chai khí bình khí do khách hàng yêu cầu cụ thể như : 10 lít / 20 lít / 40 lít / 50 lít, chất liệu vỏ chữa có thể là Nhôm hợp kim hoặc Thép 37Mn, hoặc 34CrMo.
  • Max pressure / Áp suất lớn nhất (bar): Là áp suất sau nạp cho phép lớn nhất của chai khí, bình, (chú ý: mỗi loại vỏ chai, vỏ bình có áp suất làm việc “WP- working pressure” cho phép khác nhau do nhà sản xuất chế tạo thiết đặt quy định dựa trên tiêu chuẩn chế tạo). Với các chai nén áp suất thực tế, áp suất sau nạp thường dao động nhỏ hơn so với áp suất làm việc cho phép lớn nhất “Max pressure” từ 10-20% để đảm bảo an toàn và tỷ lệ phối trộn hỗn hợp một cách chính xác nhất.
  • Sai số REL %: Là sai số sau nạp tổng thế lớn nhất cho phép của tỷ lệ hỗn hợp khí yêu cầu sau nạp, sai số này càng thấp độ chính xác của tỷ lệ hỗn hợp càng đạt tiêu chuẩn và yêu cầu cao.

LIÊN HỆ VỚI CHÚNG TÔI >>>

CÔNG TY TNHH KỸ NGHỆ CÔNG NGHIỆP PHÚ TÀI

Địa chỉ : Số 272, Quảng Luận, Đa Phúc, Dương Kinh, Hải Phòng

Kho hàng : Số 508 Đường Hùng Vương, Phường Hùng Vương, Hồng Bàng, Hải Phòng

Website: phutaigas.com.vn - phutaigas.vn - phutaigas.com - phutaigas.net

Hotline/zalo (24/7): 0973.309.488  Email: phutaivngas@gmail.com

wiget Chat Zalo Messenger Chat Whatsapp Chat