Giới thiệu dàn hóa hơi
Dàn hóa hơi cao áp được làm từ vật liệu cao cấp như:
- Ống nhôm hợp kim đúc liền với cánh tản nhiệt
- Lõi trong ống Inox đúc
Kết cấu: Ống nhôm hợp kim đúc liền cánh tản nhiệt, khung cứng và ống inox.
Được sử dụng trong các hệ thống bồn trạm chiết nạp các loại khí đóng chai và các hệ thông cao áp khác phù hợp chuyên sử dụng loại khí hóa lỏng có nhiệt độ siêu lạnh như : Khí Oxy lỏng, Khí Ni tơ lỏng, Argon lỏng, và LNG .v.v…
Giàn hóa hơi tiêu chuẩn được sản xuất theo tiêu chuẩn ASME và có thể thay đổi theo các tiêu chuẩn quốc tế khác như BS, ADM & CE …tùy theo yêu cầu của khách hàng.
- Kết cấu dàn nhẹ, vững chắc do toàn bộ hệ thống bằng hợp kim nhôm, tuổi thọ cao.
- Dàn hóa hơi trung áp, được chế tạo từ các loại vật liệu chất lượng cao bao gồm loại vật liệu chính như : Ống nhôm hợp kim A6061 đúc liền với cánh tản nhiệt, chịu được áp lực cao (áp suất lên đến 7Mpa).
- Dàn có tác dụng chính là : dẫn khí hóa lỏng với áp suất nhất định, và tạo quá trình trao đổi nhiệt độ thông qua các cánh tản nhiệt một cách nhanh chóng khi luồng khí hóa lỏng ở nhiệt độ (-1960C) khi đi qua thiết bị, nhiệt độ sẽ về trạng thái cân bằng với nhiệt độ của môi trường bên ngoài.
- Kết cấu của dàn: Ống nhôm hợp kim đúc liền cánh tản nhiệt.
- Được sử dụng trong các hệ thống tồn chứa và phân phối các loại khí hóa lỏng có nhiệt độ siêu lạnh -1960C đến -400C như : Khí Oxy lỏng, Khí Ni tơ lỏng, Argon lỏng, CO2 lỏng .v.v…
- Sử dụng và vận hành đơn giản, thuận tiện, tuổi thọ cao.
Ứng dụng của dàn hóa hơi
- Sử dụng trong hệ thống chiết nạp khí công nghiệp, khí y tế, khí tinh khiết như: Oxy, nito, Argon, Co2, .v.v…
- Sử dụng trong các nhà máy, xí nghiệp, trung tâm y tế. Tùy theo công suất, thiết kế và mục đích sử dụng mà có các dạng hóa hơi khác nhau.
- Ứng dụng trong hệ thống bơm nén lỏng cao áp từ đường lỏng ra bồn chứa.
- Hệ thống dự phòng
- Cam kết tiếp tục nhiệm vụ phân phối khí
- Hóa hơi khí thải
- Ứng dụng thổi khí etc.
Việc thiết kế công suất dàn hóa hơi khí lỏng của dàn bay hơi sử dụng không khí đối lưu tự nhiên ( Ambient Air Vaporisers) dựa trên chuẩn là khí Nitơ ở các điều kiện môi truờng sau đây:
Nhiệt độ không khí: |
+200C |
Độ ẩm tương đối: |
70% |
Chênh lệch giữa nhiệt độ môi trường và nhiệt độ ra của khí hóa hơi: |
+150C |
Thời gian vận hành liên tục: |
8h |
Như vậy có nghĩa là sự thay đổi các điều kiện chuẩn ở trên sẽ dẫn đến lưu lượng hóa hơi của dàn bay hơi thay đổi theo.
THÔNG SỐ - KÍCH THƯỚC CƠ BẢN
TT
|
Model
|
Nm3/h
|
Số ống
|
Kích thước (mm)
|
|
LN2
|
CO2
|
n
|
m
|
H1
|
nxmxH1
|
D
|
L
|
H
|
H2
|
1
|
VAPO-PTG15
|
15
|
10
|
2
|
2
|
1.000
|
4.000
|
~427
|
~427
|
~1395
|
~250
|
2
|
VAPO-PTG20
|
20
|
15
|
2
|
3
|
1.000
|
6.000
|
~683
|
~427
|
~1395
|
~250
|
3
|
VAPO-PTG20TB
|
20
|
15
|
2
|
3
|
1.000
|
6.000
|
~683
|
~427
|
~1345
|
~200
|
4
|
VAPO-PTG30
|
30
|
20
|
2
|
4
|
1.000
|
8.000
|
~938
|
~427
|
~1395
|
~250
|
5
|
VAPO-PTG30TB
|
30
|
20
|
2
|
4
|
1.000
|
8.000
|
~938
|
~427
|
~1395
|
~250
|
6
|
VAPO-PTG50
|
50
|
30
|
3
|
4
|
1.000
|
12.000
|
~938
|
~683
|
~1395
|
~250
|
7
|
VAPO-PTG50TB
|
60
|
30
|
4
|
4
|
1.000
|
16.000
|
~938
|
~683
|
~1395
|
~250
|
8
|
VAPO-PTG60K1
|
60
|
40
|
2
|
4
|
2.000
|
16.000
|
~938
|
~938
|
~1395
|
~250
|
9
|
VAPO-PTG60K2
|
60
|
40
|
2
|
4
|
2.000
|
16.000
|
~1038
|
~527
|
~2395
|
~250
|
10
|
VAPO-PTG80
|
80
|
50
|
2
|
5
|
2.000
|
20.000
|
~1249
|
~527
|
~2395
|
~250
|
11
|
VAPO-PTG100
|
100
|
60
|
3
|
4
|
2.000
|
24.000
|
~1038
|
~783
|
~2445
|
~300
|
12
|
VAPO-PTG135
|
150
|
80
|
4
|
4
|
2.000
|
32.000
|
~1038
|
~1038
|
~2445
|
~300
|
13
|
VAPO-PTG150
|
150
|
100
|
3
|
4
|
3.000
|
36.000
|
~1038
|
~783
|
~3445
|
~300
|
14
|
VAPO-PTG200
|
200
|
120
|
4
|
4
|
3.000
|
48.000
|
~1038
|
~1038
|
~3445
|
~300
|
15
|
VAPO-PTG250
|
250
|
150
|
4
|
6
|
2.500
|
60.000
|
~1549
|
~1038
|
~2945
|
~300
|
16
|
VAPO-PTG300
|
300
|
180
|
4
|
6
|
3.000
|
72.000
|
~1549
|
~1038
|
~3445
|
~300
|
17
|
VAPO-PTG350
|
350
|
200
|
6
|
6
|
2.500
|
90.000
|
~1549
|
~1549
|
~3445
|
~300
|
18
|
VAPO-PTG400
|
400
|
250
|
4
|
6
|
4.000
|
96.000
|
~1549
|
~1038
|
~4445
|
~300
|
19
|
VAPO-PTG450
|
450
|
280
|
6
|
6
|
3.000
|
108.000
|
~1549
|
~1549
|
~3445
|
~300
|
20
|
VAPO-PTG500
|
500
|
300
|
4
|
6
|
5.000
|
120.000
|
~1549
|
~1038
|
~5445
|
~300
|
21
|
VAPO-PTG600
|
600
|
360
|
6
|
8
|
3.000
|
144.000
|
~2060
|
~1549
|
~3445
|
~300
|
22
|
VAPO-PTG800
|
800
|
480
|
6
|
8
|
4.000
|
192.000
|
~2060
|
~1549
|
~4495
|
~300
|
23
|
VAPO-PTG1000K1
|
1000
|
600
|
8
|
8
|
4.000
|
256.000
|
~2060
|
~2060
|
~4495
|
~300
|
24
|
VAPO-PTG1000K2
|
1000
|
600
|
6
|
8
|
5.000
|
240.000
|
~2060
|
~1549
|
~5495
|
~350
|
THÔNG TIN LIÊN HỆ
CÔNG TY TNHH KỸ NGHỆ CÔNG NGHIỆP PHÚ TÀI
Số 272, Khu Quảng Luận, Phường Đa Phúc, Quận Dương Kinh, Hải Phòng
Website : phutaigas.vn / gas-vietnam.vn
Hotline (24/7): 0973.309.488
Email: phutaivngas@gmail.com
Tư vấn bán hàng:
Xuân Đạt: 0987 350 488
Thanh Tùng: 0353.173.388
Thu Hằng: 0971.174.388
Xem thêm